Mục lục bài viết
Báo Giá Lắp Đặt Mái Kính Cường Lực Giá Tốt nhất năm 2024
Mái kính có rất nhiều các loại khác nhau, mỗi công trình đều có chất liệu phù hợp
khác nhau, tuỳ thuộc vào môi trường khí hậu, các yêu tố xung quanh và yếu tố về
mặt bằng sẽ có những loại mái kính cường lực phù hợp để thi công.
Chi tiết mái kính | Đơn giá (VNĐ/M2) |
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép hộp 40x80x1.4mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình |
2.100.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép hộp 50x100x1.4mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
2.200.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại phẳng có hoa sắt trang trí xung
quanh mái: |
2.500.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (loại mái uốn nghệ thuật): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1.4, 25x50x1.4mm, hoa sắt nghệ thuật. – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.900.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính (Loại dầm chinh là Thép I): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1,4mm, 25x50x1.4mm,hoa sắt nghệ thuật. – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.500.000 VNĐ/M2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại dầm chỉnh là thép I): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép I tổ hợp 200×300, thép hộp 30x60x1.8mm – Thanh giằng thép ống D60x1.8mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.900.000 VNĐ/M2 |
– Chân nhện inox 304 loại 1 chân | 650.000 VNĐ/Bộ |
– Chân nhện inox 304 lại 2 chân | 750.000 VNĐ/M2 |
– Chân nhện inox 304 loại 4 chân | 950.000 VNĐ/M2 |
1. Báo giá mái kính cường lực khung sắt
Chi tiết sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/M2) |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 4mm (4li): | 450.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 5mm (5li): | 520.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 6mm (6li): | 550.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 8mm (8li): | 560.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 10mm (10li): | 600.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 12mm (12li): | 700.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 15mm (15li): | 800.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 19mm (19li): | 1.160.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết phần khung sắt của mái | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Kết cấu mái khung sắt uốn cong dạng hộp, có hoa văn trang trí theo y/c : | 91.000 VNĐ/KG |
Gia công khung sắt theo yêu cầu : | 45.000 VNĐ/KG |
Kết cấu khung sắt dạng hộp, cột sắt, bảng mã màu consol, sơn hoàn thiện khung | 44.000 VNĐ/KG |
Ngoài khung sắt phổ biến quý khách có thể tìm hiểu thêm các loại
khung inox cũng rất thịnh hành,
vừa bền bỉ vừa thẩm mĩ và giá thành cũng rất phải chăng
2. Báo giá mái kính cường lực khung inox
Chi tiết phần kính cường lực | Đơn giá (VNĐ/M2) |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 4mm (4li): | 450.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 5mm (5li): | 520.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 6mm (6li): | 550.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 8mm (8li): | 560.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 10mm (10li): | 600.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 12mm (12li): | 700.000 VMĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 15mm (15li): | 800.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 19mm (19li): | 1.160.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết phần kết cấu khung inox | Đơn giá (VNĐ/KG) |
Phần khung mái bằng inox 304 gia cương : | 120.000 VNĐ/KG |
Kết cấu khung thép dạng ống tròn cong uốn D60 có độ dày 1.5 li : | 48.000 VNĐ/KG |
Kết cấu thép tổ hợp I,C,T, cột, tăng đơ, bản mã và sơn màu tổng hợp hoàn thiện : | 39.000 VNĐ/KG |
Hiện nay có rất nhiều khách hàng quan tâm đến các loại mái kính sử dụng
chân nhện bắt kính hay thường được gọi là mái kính cường lực chân nhện
vừa bền mà lại mang tính thâm mĩ cao, cùng tham khảo bảng báo giá chi tiết
thi công bên dưới:
3. Báo giá mái kính cường lực chân nhện ( Mái kính chân
nhện bắt kính)
Chi tiết phần kính cường lực | Đơn giá (VNĐ/M2) |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 4mm (4li): | 450.000 VND/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 5mm (5li): | 520.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 6mm (6li): | 550.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 8mm (8li): | 560.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 10mm (10li): | 600.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 12mm (12li): | 700.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 15mm (15li): | 800.000 VNĐ/M2 |
Sản phẩm kính cường lực độ dày 19mm (19li): | 1.160.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết kính dán cường lực | Đơn giá (VMĐ/M2) |
Chi tiết Kính dán cường lực 11.52mm :
|
1.100.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 13.52mm :
|
1.060.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 17.52mm :
|
1.120.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 19.52mm :
|
1.109.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết Kính dán cường lực 21.52mm : | 1.140.000 VNĐ/M2 |
Chi tiết phần phụ kiện mái kính Chân nhện inox 304 | Đơn giá (VNĐ/CÁI) |
chân nhện 1 chân | 740.000 VNĐ/CÁI |
chân nhện 2 chân | 840.000 VNĐ/CÁI |
Chân nhện 3 chân | 940.000 VNĐ/CÁI |
chân nhện 4 chân | 1.040.000 VNĐ/CÁI |
Bu lông nở thép M14x150mm | 17.000 VNĐ/BỘ |
Nở inox M14x150mm | 34.000 VNĐ/BỘ |
Bu lông hóa chất HILTI M16x150, M18x150 | 155.000 VNĐ/BỘ |
Trường hợp khách hàng có những cô trình biệt thự, nhà phố liền kề nhà xây dựng theo dạng
ống hoặc có diện tích nhỏ, hẹp không gian tối, có nhu cầu tận dụng diện tích khoảng không bên
trên phần mái để lấy ánh sáng thì có thể tham khảo ngay bảng báo giá mái kính lấy sáng,
mái kính giếng trời.
4. Báo giá mái kính lấy sáng giếng trời
– Dưới đây là bảng báo giá Mái kính giếng trời thông minh giá tốt nhất 2023.
Thông tin sản phẩm | Đơn giá(Vnđ) |
Kính cường lực loại 6 ly (mm) | 550.000 vnđ/m2 |
Kính cường lực loại 8 ly (mm) | 650.000 vnđ/m2 |
Kính cường lực loại 10 ly (mm) | 690.000 vnđ/m2 |
Kính cường lực loại 12 ly (mm) | 770.000 vnđ/m2 |
Đế sập nhôm 38 | 60.000 vnđ/cái |
U inox | 90.000 vnđ/cái |
Khung nhôm gia cường | 270.000 vnđ/cái |
Khung nhôm gia Khung sắt gia cường | 220.000 vnđ/cái |