Báo giá mái kính cường lực năm 2025

BẢNG BÁO GIÁ MÁI KÍNH CƯỜNG LỰC (Tham khảo) DÀNH CHO KHÁCH HÀNG

Chi tiết mái kính Đơn giá (vnđ/m2)
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí):
– Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng
– Khung thép hộp 40x80x1.4mm
– Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình
2.100.000 vnđ/m2
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí):
– Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng.
– Khung thép hộp 50x100x1.4mm
– Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình.
2.200.000 vnđ/m2
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại phẳng có hoa sắt trang trí xung quanh mái:
– Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng.
– Khung thép hộp 50x100x1.4mm.
– Hoa sắt 12×12 uốn trang trí xung quanh mái.
– Keo, nở lắt đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình.
2.500.000 vnđ/m2
– Mái kính hoặc Mái nhựa (loại mái uốn nghệ thuật):
– Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng
– Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1.4, 25x50x1.4mm, hoa sắt nghệ thuật.
– Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình.
3.900.000 vnđ/m2
– Mái kính (Loại dầm chinh là Thép I):
– Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng.
– Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1,4mm, 25x50x1.4mm, hoa sắt nghệ thuật.
– Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình.
3.500.000 vnđ/m2
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại dầm chỉnh là thép I):
– Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng
– Khung thép I tổ hợp 200×300, thép hộp 30x60x1.8mm
– Thanh giằng thép ống D60x1.8mm
– Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình.
3.900.000 vnđ/m2
– Chân nhện inox 304 loại 1 chân 650.000 vnđ/bộ
– Chân nhện inox 304 lại 2 chân 750.000 vnđ/m2
– Chân nhện inox 304 loại 4 chân 950.000 vnđ/m2
Gọi điện thoại
09777.30.666
Chat Zalo