BẢNG BÁO GIÁ MÁI KÍNH CƯỜNG LỰC (Tham khảo) DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
Chi tiết mái kính | Đơn giá (vnđ/m2) |
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép hộp 40x80x1.4mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình |
2.100.000 vnđ/m2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa(Loại phẳng không có hoa sắt trang trí): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép hộp 50x100x1.4mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
2.200.000 vnđ/m2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại phẳng có hoa sắt trang trí xung quanh mái: – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép hộp 50x100x1.4mm. – Hoa sắt 12×12 uốn trang trí xung quanh mái. – Keo, nở lắt đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
2.500.000 vnđ/m2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (loại mái uốn nghệ thuật): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1.4, 25x50x1.4mm, hoa sắt nghệ thuật. – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.900.000 vnđ/m2 |
– Mái kính (Loại dầm chinh là Thép I): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng. – Khung thép I tổ hợp 100×200, thép hộp 60x60x1,4mm, 25x50x1.4mm, hoa sắt nghệ thuật. – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.500.000 vnđ/m2 |
– Mái kính hoặc Mái nhựa (Loại dầm chỉnh là thép I): – Kính cường lực 10mm trắng trong hoặc tấm nhựa 4mm trắng – Khung thép I tổ hợp 200×300, thép hộp 30x60x1.8mm – Thanh giằng thép ống D60x1.8mm – Keo, nở lắp đặt, sơn màu hoàn thiện tại công trình. |
3.900.000 vnđ/m2 |
– Chân nhện inox 304 loại 1 chân | 650.000 vnđ/bộ |
– Chân nhện inox 304 lại 2 chân | 750.000 vnđ/m2 |
– Chân nhện inox 304 loại 4 chân | 950.000 vnđ/m2 |